I. TÊN ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG
Quyết định thành lập số 1765/QĐ-BXD ngày 21/12/2006.
Đăng ký kinh doanh số 0100775353 ngày 29/05/2013 (thay đổi lần 3) do Phòng đăng ký kinh doanh Sở KHĐT HN cấp.
Trụ sở chính : 37 Lê Đại Hành - Quận Hai Bà Trưng - HN
Điện thoại: 84.4.39.781 /39.741.313
Fax : 84.4.38.216.793
Email : info@cic.com.vn
Mã số thuế : 01 0077 5353
Tài khoản : 120.10.00.001477.7
Tại Sở giao dịch Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
Website : www.cic.com.vn
Chi nhánh tại Tp.HCM: 36 Nguyễn Huy Lượng - P.14 - Q.Bình Thạnh - Tp HCM
Quyết định thành lập số: 939/QĐ-BXD ngày 13/07/2000.
Điện thoại : 84.8.628.99.022 – 628.99.033
Fax : 84.8.628.99.033
Email : cichcm@cic.com.vn
II. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN:
Công ty Cổ phần Tin học và Tư vấn Xây dựng với tên giao dịch là CIC (Construction Informatics & Consultancy Joint - Stock Company) được thành lập từ 27/11/1990 và trên cơ sở đó chuyển thành Công ty cổ phần theo Quyết định số 1765/QĐ-BXD ngày 21/12/2006 . Qua hơn 20 năm hoạt động cùng với việc được công nhận là 1 trong 10 thành viên chính thức của Tập đoàn Tư vấn Xây dựng Việt Nam (VC Group), một tổ hợp hàng đầu về tư vấn xây dựng trong nước, CIC thực sự khẳng định được vai trò và vị trí của mình.
Với mục tiêu đem lại lợi nhuận cao nhất cho các cổ đông, tạo việc làm ổn định và nâng cao thu nhập cho người lao động, đóng góp cho Ngân sách Nhà nước và phát triển công ty ngày càng lớn mạnh, góp phần phát triển chuyên ngành Tin học và Tư vấn xây dựng đạt trình độ khu vực và quốc tế, CIC cùng với 100 cán bộ có trình độ cao và chuyên môn sâu về tin học cũng như tư vấn xây dựng của mình đã mang lại những lợi ích không nhỏ cho việc đẩy mạnh ứng dụng CNTT nói chung và phát triển phần mềm xây dựng nói riêng. Đồng thời CIC đã, đang và sẽ là nhà phân phối chính thức, có uy tín trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm phần mềm nhập khẩu, thiết bị, các giải pháp công nghệ tiên tiến của thế giới phục vụ nhu cầu chung trong các doanh nghiệp xây dựng, giao thông, thủy lợi, cơ khí và các ngành liên quan khác.Sản xuất, phát triển, khai thác và cung cấp các sản phẩm phần mềm và các dịch vụ công nghệ thông tin phục vụ quản lý, kinh tế, kỹ thuật;
-
Sản xuất, lắp ráp, xuất nhập khẩu, đại lý và cung cấp thiết bị tin học - viễn thông, thiết bị thí nghiệm và các thiết bị công nghệ khác;
-
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng về công nghệ thông tin và các ứng dụng công nghệ khác;
-
Tổ chức đào tạo về tư vấn xây dựng;
-
Thi công lắp đặt các hệ thống thiết bị tin học, bưu chính viễn thông, điện lạnh, hệ thống điểu khiển trong công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, công nghệ thông tin, bưu chính viễn thông và bảo vệ môi trường;
-
Lập dự án đầu tư; thiết kế kỹ thuật và lập tổng dự toán; thẩm tra và quản lý chất lượng dự án đầu tư về công nghệ thông tin và bưu chính viễn thông;
-
Tư vấn xây dựng các công trình xây dựng dân dụng; công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường gồm: Lập và thẩm tra dự án đầu tư, khảo sát địa hình, địa chất và đo đạc; quy hoạch khu dân cư, khu chức năng đô thị và khu công nghiệp; thiết kế xây dựng công trình; thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công; lập và thẩm tra dự toán và tổng dự toán công trình; lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ về lựa chọn nhà thầu tư vấn, nhà thầu thi công, thiết kế, nhà thầu cung cấp thiết bị, thi tuyển phương án kiến trúc; giám sát thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị; tổng thầu tư vấn; quản lý dự án; kiểm định, kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng các công trình xây dựng;
-
Thi công xây dựng các công trình dân dụng, công trình công nghệ thông tin, công trình bảo vệ môi trường;
-
Liên doanh liên kết với các đơn vị trong và ngoài nước để phát triển, ứng dụng và đầu tư công nghệ;
-
Đầu tư kinh doanh bất động sản, dịch vụ cho thuê nhà và văn phòng làm việc;
-
Đầu tư và xây dựng dự án khu đô thị, khu công nghiệp, khu du lịch;
III. CÁC LĨNH VỰC KINH DOANH CHỦ YẾU CỦA CÔNG TY
1. Phát triển phần mềm xây dựng
Nghiên cứu, xây dựng các phần mềm và các chương trình hỗ trợ tự động hoá công tác tư vấn thiết kế xây dựng. Một số phần mềm điển hình như: Tính toán móng băng (MBW), Tính toán móng đơn (MDW), Tính toán móng cọc (MCW), Tính toán thiết kế kết cấu khung hỗn hợp (VINASAS), Tính toán thiết kế khung phẳng (KPW), Tính toán thiết kế sàn bê tông cốt thép (SBTW), Mô phỏng địa hình – tính toán san nền (SUMAC), Tính đơn giá dự toán (ESCON), Hỗ trợ vẽ kỹ thuật xây dựng và tự động tính tiên lượng (stCAD) ...
2. Phát triển phần mềm quản lý xây dựng
Nghiên cứu, xây dựng các phần mềm chuyên ngành phục vụ công tác quản lý kế toán, quản lý nhân sự tiền lương, ... cho các doanh nghiệp xây dựng, các cơ quan hành chính sự nghiệp.
3. Phát triển phần mềm quy hoạch và hạ tầng kỹ thuật
Áp dụng các công nghệ tiên tiến trên thế giới, xây dựng các phần mềm ứng dụng cho quản lý của các đơn vị trong lĩnh vực quy hoạch và hạ tầng kỹ thuật. Một số sản phẩm tiêu biểu như: Phần mềm ứng dụng công nghệ GIS phục vụ công tác quy hoạch xây dựng, quản lý đô thị, ... (MaPPro); Phần mềm quản lý sản xuất và cung cấp nước sạch (ESPA); Giải pháp toàn diện trong lĩnh vực cơ sở hạ tầng tại các đô thị (MA).
4. Phân phối thiết bị công nghệ cao nhập khẩu
Nghiên cứu, phân phối, chuyển giao các thiết bị công nghệ cao, đặc thù của các nước phát triển cho ngành xây dựng Việt Nam. Các thiết bị tập trung trong một số nhóm chính như: thiết bị kiểm tra không phá huỷ, thiết bị địa kỹ thuật, thiết bị địa vật lý, thiết bị & giải pháp công nghệ cho ngành nước... Một số sản phẩm tiêu biểu như: Thiết bị kiểm tra chất lượng thi công cọc của Hãng Piletest; Thiết bị kiểm tra kết cấu bê tông cốt thép của Hãng NDT James Instruments; Thiết bị kiểm tra cáp thép của Hãng LRM, Thiết bị radar xuyên đất (GPR/Georadar) của Hãng IDS; Thiết bị thí nghiệm địa kỹ thuật của Hãng ELE, Thiết bị xuyên tĩnh của Hãng A.P.Van den Berg, Thiết bị giám sát chấn động của Hãng Instantel; Thiết bị địa vật lý của Hãng PASI; Thiết bị cầm tay (PDA) của Hãng Casio; Thiết bị phát hiện rò rỉ nước sạch của Hãng Seba KMT; Thiết bị kiểm tra chất lượng mặt đường giao thông của Hãng ROMDAS...
5. Phân phối phần mềm xây dựng nhập khẩu
Nghiên cứu, phân phối, chuyển giao các phần mềm xây dựng nhập khẩu có bản quyền của các hãng nổi tiếng trên thế giới, bao gồm: phần mềm kiến trúc và đồ hoạ của Hãng Autodesk; Phần mềm kết cấu của các hãng SAP, ETABS, ADAPT, Bentley, ...; phần mềm địa kỹ thuật của Hãng GEO SLOPE, PLAXIS, ...
6. Phân phối phần mềm giao thông, đô thị và môi trường
Nghiên cứu, phân phối và chuyển giao các giải pháp công nghệ và phần mềm cho các lĩnh vực giao thông, đô thị và môi trường bao gồm các phần mềm mô phỏng giao thông của Hãng PTV, TRL, Kritikal; các phần mềm mô phỏng, dự báo của Hãng ASA, LakeEnvironmental, DHI; phần mềm mô phỏng video 3D cho lĩnh vực đô thị của Hãng D3D, Vectuel...
7. Các giải pháp công nghệ thông minh
Nghiên cứu, chuyển giao các giải pháp và thiết bị công nghệ thông minh mang tính tự động hoá cao như giải pháp giao thông thông minh (ITS), giải pháp quản lý toàn nhà và căn hộ (BMS) và giải pháp tiết kiệm năng lượng.
8. Tư vấn các dự án
Cung cấp các dịch vụ tư vấn dự án công nghệ thông tin, dự án đầu tư xây dựng và triển khai thực hiện các dự án công nghệ thông tin cho các tổ chức và doanh nghiệp, thi công lắp đặt các hệ thống trang thiết bị tin học, bưu chính viễn thông, hạ tầng kỹ thuật, hệ thống điều khiển các công trình xây dựng dân dụng.
9. Tư vấn thiết kế xây dựng
Cung cấp các dịch vụ về khảo sát, lập dự án đầu tư, thiết kế và tư vấn xây dựng, ... cho các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, ... với yêu cầu cao.
IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC
Với khoảng 100 cán bộ hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực đưa các ứng dụng tin học vào công tác quản lý và phục vụ hoạt động đặc thù của ngành, hiện nay mô hình tổ chức của Công ty cổ phần Tin học và Tư vấn Xây dựng được chia thành các đơn vị chức năng:
Stt |
Bộ phận |
Số người |
Trình độ |
||
Nhân viên |
Đại học |
Trên ĐH |
|||
1 |
Lãnh đạo - quản lý |
03 |
|
|
03 |
2 |
Phòng Tổng hợp và Tài vụ |
10 |
02 |
07 |
01 |
3 |
Trung tâm Phần mềm Xây dựng |
10 |
|
08 |
02 |
4 |
Trung tâm Phần mềm Quản lý |
08 |
|
07 |
01 |
5 |
Trung tâm Phân phối Thiết bị Nhập khẩu |
10 |
|
08 |
02 |
6 |
TT Phân phối Phần mềm Xây dựng |
12 |
|
09 |
03 |
7 |
Trung tâm PP Phần mềm Giao thông |
04 |
|
04 |
|
8 |
Trung tâm Giải pháp Thông minh |
05 |
|
05 |
|
9 |
TT Phần mềm Quy hoạch và Hạ tầng Kỹ thuật |
05 |
|
04 |
01 |
10 |
TT Tư vấn Dự án CNTT |
06 |
|
05 |
01 |
11 |
Trung tâm Tư vấn Thiết kế Xây dựng |
16 |
01 |
13 |
02 |
12 |
Chi nhánh tại TP.HCM |
10 |
|
09 |
01 |
Tổng cộng |
99 |
03 |
79 |
17 |
V. QUAN HỆ HỢP TÁC VỚI NƯỚC NGOÀI
A. Phần mềm
1. Microsoft (Mỹ)
2. Eagle Point Company (Mỹ)
3. Research Engineer Incorporation (Mỹ)
4. MVA (Anh Quốc)
5. Graphisoft (Hungary)
6. Autodesk (Mỹ)
7. WS Atkins (Anh Quốc)
8. Institute for Transport Studies thuộc University of Leeds (Anh Quốc)
9. Soft Promotion (Hàn Quốc)
10. Tekla (Phần Lan)
11. Soft Promotion (Hàn Quốc)
12. Geo - Slope (Canada)
13. CSI (Mỹ)
14. Plaxis (Hà Lan)
15. ADAPT (Mỹ)
16. Midas (Hàn Quốc)
17. Bentley (Mỹ)
18. Risa Tower (Mỹ)
19. Prokon (Nam Phi)
20. Aconex (Úc)
21. Bocad Orbit GmbH & Co.KG
22. PTV (Đức)
23. Kristikal (Ấn Độ)
24. Metro (Australia)
25. TRL (Anh)
26. DHI (Đan Mạch)
27. ASA
28. ...v...v...
B. Phần cứng, thiết bị chuyên ngành
1. IBM (Mỹ)
2. Compaq (Mỹ)
3. Intel (Mỹ)
4. HP (Mỹ)
5. Piletest (Israel)
6. Elcometer (Anh Quốc)
7. NDT James Instruments (Mỹ)
8. Impact-Echo (Mỹ)
9. NDT Systems (Mỹ)
10. LRM (Ba Lan)
11. IDS (Italia)
12. ELE (Anh Quốc)
13. A.P.Van den Berg (Hà Lan)
14. Geonor (Na Uy)
15. APAGEO (Pháp)
16. PASI (Italia)
17. Delta Epsilon (Mỹ)
18. Instantel (Canada)
19. Romdas (New Zealand)
20. Casio (Nhật Bản)
21. Seba KMT (Đức)
22. International Road Dynamics Inc (IRD)
23. STC ( Hàn Quốc)
24. ...
HỒ SƠ KINH NGHIỆM
TỔNG SỐ NĂM CÓ KINH NGHIỆM
TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC |
Số năm kinh nghiệm |
1. Tư vấn các giải pháp tổng thể về hệ thống thiết bị tin học, viễn thông. |
23 |
2. Nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao các giải pháp công nghệ thông tin. |
23 |
3. Thực hiện việc lắp đặt các hệ thống thiết bị tin học viễn thông |
23 |
4. Nghiên cứu, thiết kế, sản xuất, khai thác phát triển và cung cấp phần mềm về công nghệ thông tin phục vụ quản lý kinh tế, kỹ thuật. |
23 |
5. Thực hiện các nội dung công tác tư vấn xây dựng đối với các công trình tin học viễn thông, các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp. |
23 |
6. Xuất nhập khẩu thiết bị, sản phẩm công nghệ tin học và các ứng dụng công nghệ khác. |
23 |
7. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng về công nghệ thông tin và các ứng dụng công nghệ khác. |
23 |
8. Liên doanh, liên kết, hợp tác với các đơn vị trong và ngoài nước để phát triển và đầu tư công nghệ. |
18 |
9. Phân phối các thiết bị đặc thù và phần mềm nhập khẩu chuyên ngành xây dựng |
17 |
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG CHÍNH VỀ VIỆC PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM
Stt |
Tên và nội dung của Hợp đồng |
Thời hạn HĐ |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
1. |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đơn giá |
2013 |
2013 |
Sở xây dựng tỉnh Đắk Nông |
2. |
Xây dựng phần mềm quản lý |
2013 |
- |
Công ty CP In Hàng Không |
3. |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đơn giá |
2013 |
2013 |
Sở xây dựng Yên Bái |
4. |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đơn giá |
2013 |
- |
Sở xây dựng Tuyên Quang |
5. |
Ứng dụng CNTT trong ccông tác quản lý dịch vụ khách hàng và thiết bị đồng hồ |
2013 |
2013 |
Công ty CP Cấp thoát nước Lạng Sơn |
6. |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đơn giá |
2012 |
2013 |
Sở xây dựng Bắc Cạn |
7. |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đơn giá |
2012 |
2012 |
Sở xây dựng Lạng Sơn |
8. |
Ứng dụng Công nghệ thông tin trong công tác quản lý dịch vụ khách hàng và thiết bị đồng hồ |
2012 |
2012 |
Công ty TNHH Cấp thoát nước Quảng Bình |
9. |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đơn giá |
2011 |
2011 |
Sở Xây dựng Sơn La |
10. |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đơn giá |
2011 |
2011 |
Sở Xây dựng Điên Biên |
11. |
Ứng dụng Công nghệ thông tin trong công tác quản lý sản xuất và cung cấp nước sạch |
5/2010 |
12/2010 |
Công ty Cấp nước Cao Bằng |
12. |
Nâng cao năng lực quản lý, chống thất thoát trong công tác cấp nước |
2008 |
2009 |
Công ty Cấp nước Hà Đông |
13. |
Dịch vụ IT Xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ, sử dụng công nghệ GIS quản lý các thông tin điều tra về tài nguyên nước tại miền bắc Việt Nam |
9/2007 |
2/2008 |
Phần Lan |
14. |
Xây dựng phần mềm ESPA |
4/2007 |
2/2008 |
Công ty DAMIFA |
15. |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đơn giá |
1/2006 |
4/2006 |
Sở Xây dựng Quảng Bình |
16. |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đơn giá |
3/2006 |
7/2006 |
Sở Xây dựng Khánh Hòa |
17. |
Xây dựng phần mềm Hướng dẫn quy trình thủ tục Quản lý dự án và Quản lý thông tin |
2006 |
2006 |
Bộ Xây dựng |
18. |
Xây dựng siêu ảo thị ảo về các SP vật liệu XD |
2006 |
2006 |
Bộ Xây dựng |
19. |
“Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng tại 04 phường thĩ xã Băc Kạn tỉnh Bắc Kạn |
2006 |
2006 |
Sở xây dựng Bắc Cạn |
20. |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đơn giá |
1/2005 |
4/2006 |
Sở Xây dựng Kon Tum |
21. |
Việt hoá phần mềm PKPM |
2005 |
2005 |
Viện Hàn lâm XD TQ |
22. |
Xây dựng phần mềm quản lý hợp đồng |
2004 |
2005 |
TCTy Thành An |
23. |
Chuyển giao công nghệ GIS |
2005 |
2005 |
Xây dựng Bắc Ninh |
24. |
Thu thập dữ liệu, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý các thông tin môi trường, hạ tầng kỹ thuật |
2005 |
2005 |
Vụ Hạ tầng – Bộ Xây Dựng |
25. |
Chuyển giao công nghệ GIS, xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ quản lý công tác quy hoạch |
2005 |
2006 |
Sở xây dựng tỉnh Thái Nguyên |
26. |
Xây dựng phần mềm tính 3D Panel |
2003 |
2005 |
T.đội TNXP Trường Sơn |
27. |
Chuyển giao công nghệ GIS |
2004 |
2005 |
Sở xây dựng Điện Biên |
28. |
Chuyển giao công nghệ GIS+ Đào tạo |
2004 |
2005 |
Sở xây dựng Vĩnh Phúc |
29. |
“Xây dựng hệ thống chỉ giới đỏ tại thành phố Lạng Sơn |
2003 |
2003 |
Sở xây dựng tỉn Lạng Sơn |
30. |
Xây dựng phần mềm TV thay thế sản phẩm nhập khẩu |
2001 |
2004 |
Bộ KHCN và MT |
31. |
“Xây dựng hệ thống thông tin địa lý phục vụ công tác quản lý của tỉnh Lạng Sơn |
2001 |
2002 |
Sở xây dựng tỉn Lạng Sơn |
32. |
Việt hoá phần mềm TRIPS |
2000 |
2000 |
Viện CL và PT GTVT |
33. |
Xây dựng hệ thống thông tin địa lý phục vụ công tác quản lý của tỉnh Hà Nam |
2000 |
2000 |
Sở xây dựng tỉnh Hà Nam |
34. |
XD phần mềm bổ sung TCVN vào STAAD, SAP, ETABS |
1999 |
2000 |
Bộ Xây dựng |
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG CHÍNH VỀ ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CNTT
Stt |
Tên và nội dung của Hợp đồng |
Thời hạn HĐ |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
1. |
Chuyển giao Phần mềm xây dựng |
2012 |
2012 |
Các đơn vị |
2. |
Chuyển giao phần mềm Kế toán |
2012 |
2012 |
Các đơn vị |
3. |
Chuyển giao + đào tạo phần mềm Kế toán |
2011 |
2011 |
Các đơn vị |
4. |
Chuyển giao + đào tạo phần mềm Kế toán |
2010 |
2010 |
Các đơn vị |
5. |
Chuyển giao + đầo tạo PM Xây dựng |
2010 |
2010 |
Các đơn vị |
6. |
Chuyển giao PM Xây dựng |
2010 |
2010 |
Công ty Viễn thông Viettel |
7. |
Chuyển giao PM Xây dựng |
2010 |
2010 |
Cty CP Thiết bị GD Ngân Giang |
8. |
Chuyển giao PM XD RDW+VINASAS+MBW+MCW+MDW+KIW |
2010 |
2010 |
Học viện Hậu cần |
9. |
Chuyển giao PM Xây dưng |
2009 |
2009 |
Các đơn vị |
10. |
Chuyển giao PM Xây dựng |
2008 |
2008 |
Các đơn vị |
11. |
C.giao + đào tạo phần mềm Kế toán |
2007 |
2009 |
Tư vấn Black & Veatch International |
12. |
C.giao + đào tạo phần mềm Xây dựng |
2006 |
2006 |
Các đơn vị |
13. |
C.giao + đào tạo phần mềm Kế toán |
2006 |
2006 |
Các đơn vị |
14. |
C.giao + đào tạo phần mềm Xây dựng |
2005 |
2005 |
Các đơn vị |
15. |
C.giao + đào tạo phần mềm Kế toán |
2005 |
2005 |
Các đơn vị |
16. |
Đào tạo theo chương trình 112 - CP |
2004 |
2005 |
BĐH 112 - Chính phủ |
17. |
C.giao + đào tạo phần mềm quy hoạch |
2003 |
2004 |
Sở Xây dựng Lạng Sơn |
18. |
Chuyển giao các phần mềm tư vấn |
2000 |
2001 |
61 Sở XD trên cả nước |
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG CHÍNH VỀ VIỆC LẬP DỰ ÁN, THIẾT KẾ KỸ THUẬT, THẨM TRA CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN:
Stt |
Tên và nội dung của Hợp đồng |
Thời hạn HĐ |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
1. |
Thiết kê thi công, Lập tổng dự toán : DA đầu tư XD cơ sở dữ liệu Quy hoạch XD |
2013 |
2012 |
Viện QH xây dựng Hà Nội – Ban QLDA CNTT |
2. |
Lập báo cáo KTKT dự án: XD hạ tầng truyền thông và mạng tinh học diện rộng |
2006 |
2006 |
Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương |
3. |
Tư vấn lập BC KTKT tin học hoá hoạt động QLHC nhà nước tỉnh Gia Lai năm 2006 |
2006 |
2006 |
Văn phòng UBND tỉnh Gia Lai |
4. |
Lập báo cáo KTKT dự án: Xây dựng hạ tầng mạng máy tính cho các đơn vị |
2006 |
2006 |
Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương |
5. |
Tư vấn lập báo cáo KTKT - TDT dự án: Cung cấp lắp đặt thiết bị CNTT tại các đơn vị |
2006 |
2006 |
Văn phòng UBND Tỉnh Bắc Giang |
6. |
Tư vấn lập báo cáo KTKT dự án : Mạng diện rộng dùng công nghệ IPSEC |
2006 |
2006 |
Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình |
7. |
Tư vấn lập Báo cáo KTKT công trình: Nâng cao năng lực lưu trữ và xử lý số liệu |
2006 |
2006 |
Văn phòng UBND tỉnh Tây Ninh |
8. |
Tư vấn TKKTTC - TDT dự án: XD hạ tầng truyền thông và mạng tin học diện rộng |
2006 |
2006 |
Văn phòng UBND tỉnh Tây Ninh |
9. |
Tư vấn lập dự án: Nâng cao năng lực lưu trữ và xử lý số liệu trung tâm tích hợp dữ liệu |
2006 |
2006 |
Văn phòng UBND tỉnh Thái Bình |
10. |
Tư vấn khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng dự án: Hệ thống lưu trữ dùng chung Công ty Điện lực 1 |
2006 |
2006 |
Công ty Điện lực 1 |
11. |
Lập BC KTKT và TKKT thi công Dự án: Xây dựng hạ tầng máy tính |
2006 |
2006 |
Văn phòng UBND tỉnh Bắc Giang |
12. |
Xây dựng định mức triển khai diện rộng phần mềm dung chung |
2006 |
2006 |
Ban Đề án 112 - Văn phòng Chính Phủ |
13. |
Tư vấn lập BC NCKT, TKKT TC tổng dự toán: Đầu tư trang thiết bị |
2005 |
2005 |
Báo Công lý (Toà án ND Tối cao) |
14. |
Tư vấn KTKT và lập dự toán dự án: Nâng cấp và hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật CNTT |
2005 |
2005 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
15. |
Thẩm tra kết quả thi công phần mềm dùng chung thuộc Đề án 112 |
2005 |
2005 |
Ban Đề án 112 - Văn phòng Chính phủ |
16. |
Thẩm định giải pháp CNTT và TKKT dự án mạng thông tin Á Âu |
2005 |
2005 |
Vô C«ng nghÖ cao - Bé KHCN |
17. |
Tư vấn thiết kế KTTC - TDT dù ¸n: X©y dùng m¹ng tin häc |
2005 |
2005 |
Uû Ban ThÓ dôc thÓ thao |
18. |
Thẩm tra kết quả thi công phần mềm dùng chung thuộc Đề án 112 |
2005 |
2005 |
Ban Đề án 112 - Văn phòng Chính phủ |
19. |
Sở Xây dựng Thành phố Hải Phòng |
10/2004 |
2004 |
Sở Xây dựng Hải Phòng |
20. |
Bộ Khoa học công nghệ môi trường |
11/2003 |
12/2003 |
Bộ KH - CN & MT |
21. |
Viện chiến lược Tổng công ty bưu chính viễn thông |
10/2003 |
12/2003 |
Viện chiến lược - TCTy BCVT |
22. |
Văn phòng chính Phủ (Dự án lắp đặt mạng cho VP TTg Lào) |
5/2003 |
12/2003 |
Văn phòng Chính phủ |
23. |
Bộ Y tế |
8/2003 |
12/2003 |
Bộ Y tế |
24. |
Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An |
7/2003 |
12/2003 |
UBND tỉnh Nghệ An |
25. |
UBND Thành phố Hồ Chí Minh |
2003 |
2003 |
UBND TP. Hồ Chí Minh |
26. |
UBND tỉnh Khánh Hoà |
8/2002 |
2/2003 |
UBND tỉnh Khánh Hoà |
27. |
Bộ tư Pháp |
8/2002 |
12/2002 |
Bộ Tư pháp |
28. |
Tổng cục Thống kê |
1/2002 |
11/2002 |
|
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG VỀ THẨM TRA THIẾT KẾ KỸ THUẬT - TỔNG DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN:
Stt |
Nội dung |
Tên công trình |
Tên khách hàng |
1.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu của Tổng cục Địa chính |
Văn phòng Tổng cục địa chính |
2.
|
Thẩm định báo cáo NCKT |
Tin học hoá quản lý sản xuất kinh doanh |
Tổng công ty Sông Đà |
3.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi |
4.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương |
5.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
TT phát triển KHCN và tài năng trẻ |
6.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Xây dựng mạng cục bộ các sở ban ngành tỉnh Hải Dương |
Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương |
7.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Văn phòng HĐND - UBNĐ Thái Bình |
8.
|
Tư vấn lập DA CNTT |
Tin học hoá công tác quản lý |
Bộ Tư pháp |
9.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Văn phòng Bộ Công nghiệp |
10.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Văn phòng Ban tôn giáo Chính phủ |
11. |
Tư vấn lập HS mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu |
Xây dựng mạng cục bộ các sở ban ngành tỉnh Lạng Sơn |
Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn |
12. |
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Văn phòng kiểm toán nhà nước |
13.
|
Thẩm định dự án khả thi |
Xây dựng hệ thống mạng tin học |
Uỷ ban Thể dục Thể thao |
14. |
Thiết kế kỹ thuật - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Tổng cục Thống kê |
15.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Cục Hải quan Hà Nội |
16.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Học viện Hành chính Quốc gia |
17. |
Thẩm định dự án |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật CNTT trong kiểm toán Nhà nước |
BQL DA "XD hạ tầng kỹ thuật CNTT trong kiểm toán Nhà nước" |
18.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Sở Kế hoạch - Đầu tư Quảng Ngãi |
19.
|
Thẩm định dự án |
Xây dựng mạng LAN/WAN Sở ban ngành huyện thị |
Sở Kế hoạch - Đầu tư Quảng Ngãi |
20. |
Thẩm định TKKT - TDT |
Xây dựng hệ thống mạng tin học diện rộng |
Uỷ ban Thể dục Thể thao |
21.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Xây dựng mạng LAN |
Cục đăng kiểm Việt Nam |
22.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Trung tâm KHXH và NV quốc gia |
23. |
Thẩm định TKKT - TDT |
Đầu tư xây dựng mạng cục bộ cho các Sở, Ban, Ngành, UBND các Huyện, thành phố tỉnh Hải Dương năm 2003 |
Văn phòng HĐND - UBND Hải Dương |
24.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Sở Giáo dục Đào tạo Đà Nẵng |
25.
|
Thẩm định dự án khả thi |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Uỷ ban dân số - gia đình và trẻ em |
26.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Uỷ ban dân số - gia đình và trẻ em |
27.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Bộ Văn hoá thông tin |
28.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Bộ Thương mại |
29.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
Công ty điện tử viễn thông quân đội |
30.
|
Thẩm định TKKT - TDT |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
|
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG CHÍNH VỀ CUNG CẤP THIẾT BỊ TIN HỌC, TÍCH HỢP MẠNG:
Stt |
Tên và nội dung của Hợp đồng |
Thời hạn HĐ |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
1. |
Cung cấp thiết bị tin học |
2012 |
2012 |
Nhà xuất bản quân đội nhân dân |
2. |
Cung cấp thiết bị tin học, lắp đặt hệ thống mạng Lan |
2012 |
2012 |
Công ty CP Dự án Công nghệ Nhật Hải |
3. |
Cung cấp thiết bị tin học |
09/2011 |
09/2011 |
Trung tâm thông tin - BXD |
4. |
Cung cấp thiết bị và thi công hệ thống mạng |
10/2008 |
12/2008 |
Trung tâm Thông tin TD NHNN VN |
5. |
Cung cấp thiết bị và thi công hệ thống mạng |
12/2006 |
12/2006 |
Sở Nội vụ Thái Bình |
6. |
Cung cấp TB |
11/2006 |
12/2006 |
TT Tin học - Bộ Xây dựng |
7. |
Cung cấp thiết bị và thi công hệ thống mạng |
12/2005 |
6/2006 |
Bộ Xây dựng |
8. |
Cung cấp thiết bị và PM |
11/2003 |
12/2004 |
Sở Xây dựng Lai Châu |
9. |
Cung cấp TB và tích hợp mạng |
12/2003 |
12/2003 |
Toà án ND tỉnhThái Bình |
10. |
Lắp đặt và cung cấp thiết bị mạng |
10/2003 |
11/2003 |
Trường kỹ thuật XD Quảng Ninh |
11. |
Lắp đặt và cung cấp TB mạng |
10/2003 |
11/2003 |
Văn phòng Phủ thủ tướng Lào |
12. |
Cấp TB, FM quản lý giao thông |
12/2002 |
01/2003 |
Viện chiến lược và PTGTVT |
13. |
Cấp TB và hoà mạng |
3/2002 |
4/2002 |
C.ty TVQH KSTK T.Bình |
14. |
Cấp TB và hoà mạng |
1/2002 |
3/2002 |
VP tỉnh uỷ Hà Tây |
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG CHÍNH VỀ TƯ VẤN BQL DỰ ÁN, TƯ VẤN ĐẤU THẦU:
Stt |
Tên và nội dung của Hợp đồng |
Thời hạn HĐ |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
1. |
Tư vấn giám sát thi công gói thầu EPC (MOVIMAR) |
09/2011 |
- |
Ban quản lý dự án MOVIMAR |
2. |
Tư vấn Quản lý dự án & Tư vấn Giám sát thi công xây dựng công trình |
12/2010 |
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
3. |
Lập, phân tích đánh giá HS thầu :NCấp NH dữ liệu di sản VH phi vật thể các dân tộc Việt Nam |
2010 |
2010 |
ViệnVH Nghệ Thuật VN |
4. |
Lập dự án |
6/2009 |
- |
Trường Đại học Lâm Nghiệp Hà Nội |
5. |
Lắp đặt hệ thống mạng |
5/2009 |
8/2009 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh Thái Bình |
6. |
Lập hồ sơ thầu, phân tích đánh giá hồ sơ thầu |
4/2009 |
- |
Viện Văn hóa Nghệ Thuật Việt Nam |
7. |
Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu |
3/2009 |
- |
Trung tâm TT Công Nghiệp và Thương Mại |
8. |
Thiết kế thi công |
2/2009 |
- |
Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Quốc gia HN |
9. |
Tham gia tư vấn xét thầu gói thầu Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng. |
9/2008 |
10/2008 |
Ban điều phối hợp phần 1 - BSPS Lâm Đồng |
10. |
Lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm tra thiết kế KTTC điều chỉnh. |
6/2008 |
10/2008 |
BQL dự án - Sở Văn hóa, thể thao và du lịch TP. Hà Nội. |
11. |
Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu |
12/2007 |
12/2008 |
Kho bạc nhà nước Bắc Kạn |
12. |
Thiết kế KT - TDT, lựa chọn nhà thầu cung cấp thiết bị |
6/2007 |
12/2007 |
Báo Khuyến học và Dân trí. |
13. |
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, giám sát thi công. |
5/2007 |
12/2007 |
Trung tâm Tin học - ủy ban TDTT |
14. |
Lựa chọn nhà thầu cung cấp thiết bị |
5/2007 |
9/2007 |
Cục ứng dụng CNTT - Bộ bưu chính viễn thông |
15. |
Tư vấn đấu thầu gói thầu Thiết bị giáo dục |
3/2007 |
6/2007 |
Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên |
16. |
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu. |
08/2006 |
10/2006 |
Công ty CP vận tải ô tô Hà Nam |
17. |
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu. |
4/2006 |
11/2006 |
Cục ứng dụng CNTT - Bộ bưu chính viễn thông |
18. |
Tư vấn ban quản lý dự án |
01/2006 |
1/2008 |
Công ty TNHH LD đầu tư thương mại Hòa Bình |
19. |
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu. |
9/2005 |
12/2005 |
Công ty TNHH LD đầu tư thương mại Hòa Bình |
20. |
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu. |
6/2005 |
12/2005 |
Trường đại học PCCC - Bộ Công an |
21. |
Lập báo cáo NCKT, thiết kế KTTC+TDT, tư vấn mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị. |
9/2004 |
12/2006 |
Viện chiến lược Bưu chính viễn thông và CNTT |
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG CHÍNH VỀ VIỆC THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG:
Stt |
Tên và nội dung của Hợp đồng |
Thời hạn HĐ |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
1. |
Lập quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án: “ Tổ hợp thương mại dịch vụ và căn hộ cao cấp Hải Phát Plaza” |
2013 |
- |
Công ty CP Đàu tư Hải Phát |
2. |
Thiết kê bản vẽ kỹ thuật và lập tổng dự toán: Nhà làm việc liên cơ quan tại số 105B-107 Quán Thánh |
2013 |
|
Ban Quản lý dự án công trình XD của Đảng ở TW |
3. |
Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình DA nhà ở cán bộ - 189 Xã Đàn II, Đống Đa |
2013 |
|
Xí nghiệp XD 45 , Cong ty TNHH MTV Hà Thành |
4. |
Tư vấn lập DA đầu tư XD công trình: Khu nhà ở Hà Thành, Đại Thịnh Mê Linh |
2013 |
- |
Xí nghiệp XD 45 , Cong ty TNHH MTV Hà Thành |
5. |
Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công và Tổng dự toán Công trình Trụ sở làm việc Ngân hàng Nhà nước – 13A Đê La Thành, Đống Đa, HN |
2013 |
- |
Cục Quản trị - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
6. |
Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà làm việc liên cơ quan tại số 105B – 107 Quán Thánh |
2013 |
- |
Ban quản lý dự án các công trình xây dựng của Đảng ở TW |
7. |
Lập quy hoạch, Thiết kế bản vẽ thi công đường Võ Thị Sáu kéo dài |
2013 |
- |
Công ty CP Kinh doanh và Xây dựng nhà |
8. |
Tư vấn lập dự án đầu tư công trình dự án: “ Trụ sở, doanh trại, trung tâm huấn luyện bảo vệ Công ty CP dịch vụ bảo vệ Thăng Long |
2013 |
- |
Công ty CP dịch vụ bảo vệ Thăng Long |
9. |
Thiết kế thi công dự toán Khu nhà cao tầng và Hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà 108 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
|
- |
Công ty Quản lý và phát triển Nhà Hà Nội |
10. |
Tư vấn đầu tư xây dựng dự án “ Khu nhà ở tại 189 Xã Đàn II” |
2012 |
- |
Xí nghiệp XD 45 – Công ty TNHH Một thành viên Hà Thành
|
11. |
Lập dự án đầu tư XD công trình “ Trụ sở Ngân hàng nhà nước Việt Nam”
|
5/2012 |
- |
Cục quản trị - Ngân hàng nhà nước Việt nam |
12. |
Lập tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, thiết kế phương án kiến trúc sơ bộ lập dự án đầu tư XD công trình công cộng, dịch vụ kết hợp siêu thị điẹn máy, ô tô kết hợp bãi đỗ xe
|
2011 |
- |
Công ty CP đầu tư XD & TM Nhật Hằng |
13. |
Lập Quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500, thiết kế phương án kiến truc sơ bộ, Lập dự án đầu tư xây dựng, TK bản vẽ thi công, tổng dự toán công trình Nhà làm việc xí nghiệp XD 45 – CT TNHH MTV Hà Thành |
2011 |
- |
Xí nghiệp xây dựng 45 - Côn ty TNHH MTV Hà Thành |
14. |
Thiết kế bản vẽ thi công và Tổng dự toán |
9/2010 |
- |
Công ty TNHH Nhà nước MTV Môi Trường và Đô Thị |
15. |
CC Dvụ TVTK BVTC & lập tổng Dtoán XD CT Báo điện tử CS VN |
2010 |
|
Cty CP Thi công cơ giới xây lắp |
16. |
Lập quy hoạch Tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; thiết kế phương án kiến trúc; thiết kế kỹ thuật thi công và Tổng dự toán |
2010 |
|
Công ty CP Cơ khí Hưng Sơn |
17. |
Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán |
8/2009 |
- |
|
18. |
Thiết kế phương án kiến trúc và thiết kế thi công |
6/2009 |
- |
Công ty CP Đầu tư thương Mại Nhật Hằng |
19. |
Thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công, dự toán |
3/2009 |
- |
Ngân hàng NN chi nhánh tỉnh Thái Bình |
20. |
Thiết kế kỹ thuật và lập tổng dự toán |
3/2009 |
- |
Công ty quản lý và phát triển nhà HN |
21. |
Thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công, dự toán |
3/2009 |
- |
Công ty quản lý và phát triển nhà HN |
22. |
Lập tổng mặt bằng, lập dự án đầu tư, thiết kế bản vẽ thi công, lập tổng dự toán |
2009 |
- |
Trung tâm bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử - Văn hóa TP.HCM |
23. |
Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán công trình |
2008 |
- |
Công ty quản lý và phát triển nhà Hà Nội |
24. |
Lập dự án đầu tư xây dựng |
2008 |
- |
Công ty CP kinh doanh và xây dựng nhà |
25. |
Lập báo cáo đầu tư và quy hoạch tổng mặt bằng |
2008 |
- |
Công ty viễn thông Quốc tế |
26. |
Lập quy hoạch chi tiết 1/500 |
2007 |
- |
Công ty quản lý và phát triển nhà HN |
27. |
Tư vấn lập quy hoạch |
2006 |
2007 |
Đại học Quốc Gia |
28. |
Tư vấn lập quy hoạch |
2006 |
2007 |
Đại học Khoa học tự nhiên |
29. |
Thiết kế bản vẽ thi công. |
2006 |
2006 |
Viện Chiến lược BCVT và CNTT |
30. |
Thẩm tra thiết kế KTTC và tổng dự toán. |
2006 |
2006 |
Công ty TNHH Hữu Sinh |
31. |
Tư vấn thẩm tra thiết kế kỹ thuật thi công tổng dự toán |
2005 |
2006 |
Công ty TNHH Tiền Phong |
32. |
Lập dự án đầu tư công trình: Nâng cao năng lực đánh giá mô phỏng giải pháp CNTT. |
2006 |
2006 |
Viện chiến lược Bưu chính viễn thông và CNTT |
33. |
Tư vấn thiết kế Cải tạo và mở rộng giai đoạn III trụ sở làm việc. |
2006 |
2006 |
Tổng cục Thống kê |
34. |
Khảo sát đánh giá hiện trạng, lập phương án sắp xếp sử dụng nhà đất |
2006 |
2006 |
Tổng công ty Điện lực VN
|
35. |
Khảo sát, đánh giá hiện trạng |
2006 |
2006 |
Tổng công ty Điện lực VN |
36. |
Tư vấn thẩm tra TKKT – TDT |
2006 |
2006 |
Công ty CP XNK thủ công mỹ nghệ Arterport HN |
37. |
Tư vấn Thẩm tra TKKT – TDT |
10/2005 |
3/2006 |
Công ty TNHH LD ĐTTM Hòa Bình |
38. |
Khách sạn Sơn La |
2/2003 |
12/2003 |
TCTy Giao thông 1 |
39. |
Khách sạn du lịch công đoàn |
8/2003 |
12/2003 |
Công ty khách sạn và du lịch công đoàn HN |
40. |
Tư vấn thiết kế Bản vẽ thi công và lập tổng dự toán xây dựng |
07/2010 |
12/2010 |
Công ty CP Thi công cơ giới xây lắp |
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG CHÍNH VỀ VIỆC XUẤT NHẬP KHẨU:
CUNG CẤP THIẾT BỊ NHẬP KHẨU
Stt |
Tên và nội dung của Hợp đồng |
Thời hạn HĐ |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
|
|
|
|
|
1. |
Gói thầu: “ Mua hệ thống máy nén đá 3 trục” |
2014 |
2014 |
Viện Khoa học Công nghệ Mỏ - Vinacomin |
2. |
Cung cấp thiết bị Hệ thống giám sát giao thông TRS, công cụ phân tích, mô phỏng dòng xe Visum, Vissim |
2014 |
2014 |
Công ty CP tư vấn công nghệ và thiết bị kỹ thuật |
3. |
Cung cấp thiết bị TRS của hãng IRD |
2013 |
2013 |
Công ty CP tư vấn công nghệ và thiết bị kỹ thuật |
4. |
CC thiết bị siêu âm cọc CHUM và TB kiểm tra đọ ăn mòn cốt thép trong bêtông Elcometer |
2013 |
2013 |
Công ty Cp thiết bị và hóa chất Thăng Long |
5. |
Cung cấp thiết bị cầm tay Hãng Casio |
2013 |
2013 |
Công ty TNHH MTV Cấp nước Hải Phòng |
6. |
Cung cấp máy in laser Océ |
2013 |
2013 |
Công ty CP đầu tư thương mại và phát triển công nghệ FSI |
7. |
Cung cấp thiết bị cầm tay Hãng Casio |
2013 |
2013 |
Công ty Cp kinh doanh nước sạch số 2 Hải Phòng |
8. |
Cung cấp thiết bị cầm tay Hãng Casio |
2013 |
2013 |
Công ty CP Cấp nước Sơn La |
9. |
Cung cấp thiết bị siêu âm cọc CHUM của hãng Piletest (Israel) |
2013 |
2013 |
Công ty TNHH tư vấn xây dựng, điak kỹ thuật & môi trường |
10. |
Cung cấp thiết bị cầm tay Hãng Casio |
2013 |
2013 |
Chi nhánh công ty TNHH KDDI Việt Nam tại TP HCM |
11. |
Cung cấp thiết bị thăm dò địa chấn 16S24-U (Pasi – Italia) |
2012 |
2012 |
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Nam Á |
12. |
Cung cấp thiết bị kiểm tra hư hỏng cốt thép trong cáp dự ứng lực ngoài (LRM Ba Lan) |
2012 |
2012 |
Công ty TNHH Thiết bị và chuyển giao công nghệ CETT |
13 |
Cung cấp thiết bị đầu cuối cầm tay Casio |
2012 |
2012 |
Công ty TNHH MTV Cấp nước Hải Phòng |
14. |
Cung cấp máy in Laser khổ lớn OCÉ |
2012 |
2012 |
Công ty Ssangyong Engineering & Construction |
15. |
Cung cấp máy in laser khổ lớn OCÉ |
2012 |
2012 |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ PTM |
16. |
Cung cấp máy in Laser khổ lớn OCÉ |
10/2012 |
2012 |
Công ty CP thiết bị và truyền thông NGS |
17. |
Cung cấp thiết bị đầu cuối cầm tay Casio |
2012 |
2012 |
Công ty TNHH NTT Data Việt Nam |
18. |
Cung cấp thiết bị siêu âm cọc CHUM ( Piletest) |
2012 |
2012 |
Công ty CP Tư vấn và kiểm định xây dựng |
19. |
Cung cấp máy đo chấn động nổ mìn Blastmate (Instantel)
|
2012 |
2012 |
Công ty CP Vận tải Phú Xuân |
20. |
Cung cấp thiết bị hãng ELLE cho phòng thí nghiệm của Tổng Công ty TVTK GTVT
|
2012 |
2012 |
Tổng Công ty Tư vấn thiết kế giao thông vận tải |
21. |
Thiết bị Georada |
12/2011 |
12/2011 |
Khu quản lý giao thông đô thị I
|
|
Thiết bị siêu âm bê tông cọc khoan nhồi (CHUM - Piletest), Thiết bị cơ học thử cường độ bê tông(NDT James Instru), Máy đo lún (Nikon) |
11/2011 |
11/2011 |
Trường Học viện kỹ thuật Quan sự |
23. |
Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi (CHUM-Piletest) |
07/2011 |
07/2011 |
Công ty CP Quốc tế Long Thành |
24. |
Thiết bị siêu âm cọc CHUM |
09/2011 |
09/2011 |
Công ty CP Vật liệu và kiểm định Siêu Việt |
25. |
Cung cấp trang thiết bị phục vụ nghiên cứu khoa học |
05/2011 |
05/2011 |
Trường đại học Khoa học tự nhiên |
26. |
Cung cấp máy in Laser khổ lớn đa chức năng Océ Plotwave 300 |
05/2011 |
05/2011 |
Công ty TNHH M+V Việt Nam |
27. |
Thiết bị giám sát trấn độngvà sóng không khí Blastmate III |
12/2011 |
12/2011 |
Công ty TNHH Khai thác chế biến Khoáng sản Núi Pháo |
28. |
Cung cấp thiết bị cắt cánh H-70(Geonor), cần Benkelman B100 (Matest) |
04/2011 |
04/2011 |
Tổng Công ty Tư vấn thiết kế giao thông vận tải |
29. |
Máy Blastmate III - Instantel |
9/2010 |
9/2010 |
Công ty CP Thương Mại và Đầu tư Mai Anh |
30. |
CC Máy in TDS 320và Dịch vụ bảo dưỡng |
2010 |
2010 |
Cty CP Kiến trúc Hyghend |
|
CC máy đo dao động Blastmate III |
2010 |
2010 |
Cty CP Công Nghiệp Hóa chất mỏ - TKV |
31. |
CC 04 máy đo dao động Blastmate III của Instantel |
2010 |
2010 |
Cty CP Công Nghiệp Hóa chất mỏ - TKV |
32. |
Máy in TDS 320 |
4/2010 |
4/2010 |
Công ty Cp Kiến trúc Highend |
33. |
Máy in TDS450 |
12/2009 |
12/2009 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng Daklak |
34. |
Máy in TDS450 |
11/2009 |
11/2009 |
Indochinaland |
35. |
Chuyển giao máy in TDS450 |
10/2009 |
11/2009 |
Công ty TNHH Kiến Trúc Ngô Quan Hiền |
36. |
Máy Scan TC4 |
9/2009 |
10/2009 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế Xây dựng |
37. |
Máy photo TDS100 Océ |
5/2009 |
6/2009 |
Công ty CP Tư vấn Thiết kế cầu lớn hầm |
38. |
Hệ thống máy in TDS450- 2 cuộn của hàng Océ |
03/2009 |
04/2009 |
Công ty Cổ phần Archipel |
39. |
Máy in TDS320 – 2 cuộn của hãng Océ |
12/2008 |
01/2009 |
Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc Đô thị - Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà Nội |
40. |
Hệ thống máy in TDS450- 2 cuộn của hàng Océ |
12/2008 |
12/2009 |
Công ty TNHH Tin học và Thương mại Hồng Cơ |
|
|
Thời hạn HĐ |
|
|
Stt |
Tên và nội dung của Hợp đồng |
Bắt đầu |
Kết thúc |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
1 |
Cung cấp PM PTC Creo |
2014 |
2014 |
Foxconn |
2 |
Cung cấp PM AutoCAD |
2014 |
2014 |
Công ty TNHH Inkel Việt Nam |
3 |
Cung cấp PM mô phỏng dầu tràn |
2014 |
2014 |
Công ty TNHH Dịch vụ kĩ thuật dầu khí biển PVD |
4 |
Cung cấp Pm Photoshop, V-ray, Win.. |
2014 |
2014 |
Công ty TNHH Esoftflow |
5 |
Cung cấp PM AutoCAD |
2014 |
2014 |
Công ty Lotte E&C |
6 |
Cung cấp AutoCAD |
2014 |
2014 |
Jaguar international |
7 |
Cung cấp PM AutoCAD |
2014 |
2014 |
Công ty Cp tư vấn xây dựng điện 1 |
8 |
Cung cấp PM ST1-V1 bar structure |
2014 |
2014 |
Freyssinet Vietnam |
9 |
Cung cấp PM Etabs, Safe |
2014 |
2014 |
Công ty Cp Đầu tư xây dựng phát triển nhà số 7 Hà Nội |
10 |
Cung cấp Office, Photoshop, Creative Cloud |
2014 |
2014 |
Công ty TNHH VASC Việt Nam |
11 |
Cung cấp Autodesk |
2014 |
2014 |
Công ty TNHH Leo electronics |
12 |
Cung cấp PTC Creo |
2014 |
2014 |
Công ty TNHH Cơ khí Duy Khanh |
13 |
Cung cấp PM Bentley |
2014 |
2014 |
Nippon Conveyor Vietnam |
14 |
Cung cấp WinPro 8.1, Officw |
2014 |
2014 |
Công ty TNHH Khuôn đúc TSUKUBA Việt Nam |
15 |
Cung cấp PM Autodesk, Illustrator, Photoshop |
2014 |
2014 |
Công ty TNHH Uniden Việt Nam |
16 |
Cung cấp PM AutoCAD |
2014 |
2014 |
Công ty CP Thiết kế H&STC |
17 |
Cung cấp PM AutoCad |
2014 |
2014 |
Công ty Cp Dịch vụ dầu khí Quảng Ngãi PTSC |
18 |
Cung cấp PM Bentley AutoPIPE |
2014 |
2014 |
Công ty CP tư vấn và thiết kế DK |
19 |
Cung cấp PM Autodesk |
2014 |
2014 |
Công ty TNHH xây dựng Vincom |
20 |
Cung cấp PM Autodesk |
2014 |
2014 |
Công ty TNHH quốc tế liên doanh Vinaconex-Taisei |
21 |
Cung cấp PM AutoCAD Mechanical |
2014 |
2014 |
Công ty TNH Hayakawa Electrics VN |
22 |
Cung cấp PM Autodesk |
2013 |
2013 |
Suitainable Engineering Vietnam |
23 |
Cung cấp PM AutoCAD |
2013 |
2013 |
Công ty CP thiết kế công nghiệp hóa chất |
24 |
Cung cấp PM Autodesk |
2013 |
2013 |
Nittan Việt Nam |
25 |
Công ty PM Autodesk |
2013 |
2013 |
Công ty TNHH Goertek vina |
26 |
Cung cấp PM SAP, STAAD. Pro... |
2013 |
2013 |
Polysius Việt Nam |
27 |
Cung cấp PM Plaxis |
2013 |
2013 |
Tổng Công ty TV xây dựng Thủy lợi Viêt Nam |
28 |
Cung cấp PM Autodesk |
2013 |
2013 |
Công ty TNHH Kim Đỉnh |
29 |
Cung cấp gói PM mô phỏng trong thiết kế và quản lý giao thông đô thị |
2013 |
2013 |
Sở giao thông vận tải thành phố HCM |
30 |
Cung cấp PM đánh giá rủi ro (Phân tích hậu quả và phân tích tần suất rò rỉ |
2013 |
2013 |
CN Viện dầu khí Việt Nam ( TT nghiên cứu và phát triển an toàn và Môi trường dầu khí (CPSE) |
31 |
Cung cấp PM Oilmap |
2013 |
2013 |
Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro – Trung tâm thông tin |
32 |
Cung cấp PM Autodesk |
2013 |
2013 |
Công ty TNHH Mizuho Vietnam |
33 |
Cung cấp PM Autodesk |
2013 |
2013 |
Suitainable Engineering Vietnam |
34 |
Cung cấp PM tiện ích văn phòng |
2013 |
2013 |
Công ty Rhythm Precision |
35 |
Cung cấp PM Autodesk |
2013 |
2013 |
Công ty Mitac VN |
36 |
Cung cấp PM chạy mô hình lan truyền dầu Oilmap |
2013 |
2013 |
Tổng Công ty thăm dò Khai thác dầu khí (PVEP) |
37 |
Cung cấp PM Autodesk Simulation Moldflow |
2012 |
2012 |
Công ty TNHH Rhythm Precision |
38 |
Cung cấp PM AutoCAD |
2012 |
2012 |
Công ty TNHH Elentec Việt Nam |
39 |
Cung cấp PM AutoCAD Mechanical |
2012 |
2012 |
Công ty TNHH Longtech Precision Vietnam |
40 |
Cung cấp PM AutoCAD |
10/2012 |
2012 |
Công ty TNHH Bujeon Việt Nam Electronics |
41 |
Cung cấp PM AutoCAD |
10/2012 |
2012 |
Công ty CP Cáp điện & hệ thống LS-Vina |
42 |
Cung cấp PM AutoCAD |
10/2012 |
2012 |
Công ty TNHH OST |
43 |
Cung cấp PM STADD.Pro, AutoCAD... |
08/2012 |
2012 |
Công ty TNHH Polysius Việt Nam |
44 |
Cung cấp PM CHEMMAP, OILMAP cho dự án đầu tư mua sắm PM cho phòng quản lý môi trường |
07/2012 |
2012 |
Trung tâm nghiêm cứu và phát triển an toàn và môi trường dầu khí (CPSE) |
45 |
Cung cấp phần mềm CALPUFF |
2012 |
2012 |
Viện Năng lượng Việt Nam |
46 |
Phần mềm Autodesk |
12/2011 |
12/2011 |
Công ty CP Kết cấu Kim loại và lắp máy dầu khí |
47 |
Phần mềm SAP 2000 |
11/2011 |
11/2011 |
Liên doanh Việt – Nga Víetsovpetro – Trung tâm Công nghệ Thông tin và Liên lạc |
48 |
Phần mềm Midas, Bentley |
11/2011 |
11/2011 |
Cty CP Chế Tạo Giàn Khoan Dầu Khí |
49 |
Phần mềm Etabs, SAFE, PLAXIS 2D. |
11/2011 |
11/2011 |
Học viện kỹ thuật quân sự |
50 |
Phần mềm Autodesk |
08/2011 |
08/2011 |
Công ty CP Tư vấn Đường Cao tốc Việt Nam |
51 |
Phần mềm Autodesk |
08/2011 |
08/2011 |
Công ty TNHH Thiết kế toàn cầu R |
52 |
Phần mềm Autodesk |
08/2011 |
08/2011 |
Công ty CP Trang trí nội thất dầu khí(PVC-ID) |
53 |
Phần mềm ZwCAD 2011 Pro 3D Network |
06/2011 |
06/2011 |
CÔNG TY TNHH DAVIS LANGDON & SEAH VIETNAM |
54 |
Phần mềm Etabs, SAFE |
06/2011 |
06/2011 |
Công ty CP PT kỹ thuật & Thương mại Tân Đức |
55 |
Phần mềm Autodesk |
06/2011 |
06/2011 |
Công ty TNHH Funing Precision Component |
56 |
Phần mềm Autodesk |
07/2011 |
07/2011 |
Công ty CP TV đầu tư xây dựng phát triển đô thị Hà Nội |
57 |
Phần mềm Etabs, Sap2000, AutoCAD, Plaxis2D... |
05/2011 |
05/2011 |
Công ty CP xây lắp dầu khí Việt Nam |
58 |
Phần mềm ứng dụng văn phòng, Autodesk... |
04/2011 |
04/2011 |
Công ty TNHH VSL Việt Nam |
59 |
Phần mềm Autodesk |
04/2011 |
04/2011 |
Công ty CP Tư vấn XD Thành Nam |
60 |
Phần mềm Autodesk |
03/2011 |
03/2011 |
Công ty CP KT XD Phú Nhuận |
61 |
Phần mềm Autodesk |
03/2011 |
03/2011 |
Công ty CP TV đầu tư IDICO |
62 |
Phần mềm Etabs, SUM |
02/2011 |
02/2011 |
Công ty TNHH AECOM Việt Nam |
63 |
Phần mềm Autodesk |
03/2011 |
03/2011 |
Công ty TNHH nhà thép tiền chế Zamil Việt Nam |
64 |
Phần mềm Autodesk |
9/2010 |
9/2010 |
Công ty CP Tư vấn kiến trúc xây dựng TT-AS
|
65 |
Phần mềm Autodesk |
9/2010 |
9/2010 |
Công ty TNHH MDA E&C
|
66 |
Phần mềm Autodesk |
8/2010 |
82010 |
Công ty CP Tư vấn XD công nghiệp và đô thị VN - VCC
|
67 |
Phần mềm Autodesk |
12/2009 |
01/2010 |
Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Việt Nam |
68 |
Phần mềm hãng Autodesk và CSI |
12/2009 |
12/2009 |
Bộ Quốc Phòng |
69 |
Phần mềm Revits |
12/2009 |
12/2009 |
Công ty CP Tư vấn Kỹ Thuật Xây dựng Việt Nam |
70 |
Phần mềm Plaxis và Geo |
12/2009 |
12/2009 |
Tổng Công ty Tư vấn thiết kế Giao Thông Vận Tải |
71 |
Phần mềm Plaxis |
11/2009 |
12/2009 |
Công ty TNHH Thiết bị và chuyển giao công nghệ CETT |
72 |
Phần mềm Maestro bundle-Education version |
11/2009 |
11/2009 |
Công ty Giải pháp phần mềm CMC |
73 |
Phần mềm Sap2007 và Slopew2007 |
10/2009 |
11/2009 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng Công trình Hàng Hải |
74 |
Phần mềm Safe P/T V12 |
8/2009 |
|
Công ty TNHH BUREAU VERITASVIETNAM |
75 |
Phần mềm AutoCad |
7/2009 |
2009 |
Công ty TNHH Site Asia |
76 |
Phần mềm Etabs |
7/2009 |
7/2009 |
Công ty CP Thiết kế xây dựng Thiên Hùng |
77 |
Phần mềm Auto Cad |
7/2009 |
8/2009 |
Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng Đông Dương |
78 |
Phần mềm CSI, Adapt |
6/2009 |
2009 |
Công ty CP Dufill wattsViet Nam |
79 |
Phần mềm Plaxis |
11/2008 |
01/2009 |
Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng - Cảng đường thủy |
80 |
Phần mềm SAP 2000 - Ver 12 |
12/2008 |
1/2009 |
Công ty TNHH Dịch vụ cơ khí Hàng Hải |
81 |
Nhập khẩu vật liệu Polytop
|
11/2007 |
05/2008 |
TT Tư vấn chống ăn mòn và xây dựng -Viện KHCNXD |
82 |
Phần mềm của hãng Autocad |
8/2007 |
01/2008 |
Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế 586 Cần Thơ |
83 |
Phần mềm của hãng Plaxis |
7/2007 |
12/2007 |
Công ty vật liệu XD và xây lắp TM BMC. |
84 |
Phần mềm của hãng Plaxis |
6/2007 |
12/2007 |
Công ty CP Tư vấn ĐTXD Giao thông Vũng Tàu |
85 |
Phần mềm của hãng CSI |
5/2007 |
12/2007 |
Công ty TNHH Archetype VN , HCM
|
86 |
Phần mềm của hãng Autocad |
10/2006 |
1/2007 |
Công ty TNHH Quốc tế liên doanh Vinata
|
87 |
Phần mềm của hãng CSI, Plaxis |
6/2006 |
10/2006 |
Công ty Đầu tư và phát triển công nghiệp Becamex |
88 |
Phần mềm của hãng CSI, Autodesk |
5/2006 |
10/2006 |
Công ty CDCo |
89 |
Phần mềm của hãng ADAPT |
6/2006 |
10/2006 |
Công ty Tư vấn kiến trúc và xây dựng HCM- ACCCO |
90 |
Phần mềm của hãng CSI |
5/2006 |
9/2006 |
Công ty TNHH Siêu Việt |